civil /'sivl/
- tính từ
- (thuộc) công dân
- civil rights: quyền công dân
- (thuộc) thông thường dân (trái với quân đội)
- (thuộc) mặt mũi đời (trái với mặt mũi đạo)
- civil marriage: cuộc kết duyên không tuân theo lễ thức tôn giáo
- (pháp lý) hộ (thuộc) dân sự (trái với hình)
- civil law: luật hộ, luật dân sự
- lễ phép tắc, lễ phép, lịch sự
- thường
- civil day: ngày thông thường (trái với ngày thiên văn)
- Civil Defence
- tổ chức triển khai chống ko nhân dân
- civil disobedience
- (Ân) trào lưu kháng thuế, kháng luật pháp
- civil list
- chi phí nghị viện cấp cho mang lại mái ấm vua Anh
- to keep a civil tongue in one's head
- lưu giữ lễ phép tắc, lưu giữ lễ độ
- (thuộc) công dân
Bạn đang xem: "civil" là gì? Nghĩa của từ civil trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
association of civil engineers |
building and civil engineering |
building and civil engineering plant |
civil architect |
civil architecture |
civil aviation |
civil boundary |
civil building |
civil building |
civil building construction |
civil construction |
civil construction |
civil engineer |
civil engineer (for bridge and roads) |
civil engineer (for building) |
civil engineer (for harbour) |
civil engineer (for hydraulic engineering) |
civil engineer association |
civil engineering |
civil engineering |
civil engineering |
civil engineering |
civil engineering |
civil engineering |
civil engineering piping networks and services |
civil Aviation Authority |
civil code |
civil commotion |
civil commotion |
civil construction facilities |
civil contingencies fund |
civil design |
civil economy |
civil engineer |
civil law |
civil law |
civil rights |
civil servant |
civil service |
civil service |
civil service |
civil status
|
Xem thêm: polite, civic